Lượt xem  2506
Tủ Chống Sét Lpi-Úc
Serial:  LPI PPM
Giá: 
Thông tin sản phẩm
Trạng thái:  Còn Hàng

Đặc điểm ứng dụng tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc.

- Tủ chống sét Lpi-Úc với vỏ tủ bằng thép sơn tĩnh điện đảm bảo an toàn cho con người trong quá trình vận hành thiết bị.

- Tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc được lắp đặt bảo vệ Class 1 và Class 2 trong hệ thống phân phối điện.

Video: tủ cắt sét 03pha 200kA LPI-Úc

- Có khả năng bảo vệ sơ cấp với dòng cắt sét cao khả năng dập xung tốt nên tủ chống sét Lpi-Úc được sử dụng trong ngành Viễn Thông, tủ điện công nghệ, hệ thống sân bay quân sự và dân sự.

1. Tu Chong Set Lpi-Uc.jpg

Hình ảnh: vỏ tủ chống sét 1 pha PPM

Thông số kỹ thuật tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc.

+ Tủ chống sét lan truyền PPMSG.

Mã hàng 1PPMSG135kA-NE & 3PPMSG135kA-NE

Hệ thống điện tương thích : TT, TN-S, TN-C, TN-C-S (MEN)

Kích thước CxRxS : 300x200x150mm

Trọng lượng tủ chống sét Lpi-Úc : 5kg

Vỏ hộp tủ chống sét Lpi-Úc : thép sơn tĩnh điện

Lắp đặt tủ chống sét Lpi-Úc : trên tường

Độ kín tủ chống sét Lpi-Úc : IP55

Nhiệt độ tủ chống sét Lpi-Úc : -350C÷500C

Độ ẩm tủ chống sét Lpi-Úc : 0÷95%

Thời gian đáp ứng tủ chống sét Lpi-Úc : < 100ns

Tiêu chuẩn đáp ứng : IEC 61643 Class I,  BS 6651 Cat A & B  Surge

Khả năng chịu xung : ANSI C62.41 Cat A, Cat B, Cat C, IEC61643 AS/NZS 1768 Cat A, Cat B, Cat C.

Dòng cắt sét giữa L-N (Imax) : 135kA xung 8/20 µs

Khả năng thoát xung L-N (Iimp) : 50kA xung 10/350µs

Điện áp làm việc bình thường (Un) : 220 – 277Vac @ 50/60Hz

Điện áp đánh thủng (Up) : < 1.3kV @ 50kA 10/350μs

Năng lượng tản sét (W/P) : > 600kJ

Dòng ngắn mạch (If) : 25kA @ 255Vrms 50/60Hz

Cầu chì tương thích : < 315A gL/gG

Điện áp làm việc liên cực đại : 480Vrms

Dòng cắt sét giữa N-E (Imax) : 150kA xung 8/20 µs

Khả năng thoát xung N-E (Iimp) : 100kA xung 10/350µs

Điện trở cách điện : > 1000MΩ

2. Tu Chong Set Lpi-Uc.JPG

Hình ảnh: tủ chống sét Lpi PPM 200kA

+  Tủ chống sét lan truyền PPM.

Mã hàng UU-VVVV-WWW-XXX-YYY-ZZZ

Hệ thống điện tương thích : TT, TN-S, TN-C, TN-C-S (MEN)

Kích thước CxRxS : 274x173x80mm

Trọng lượng tủ chống sét Lpi-Úc : 5kg

Vỏ hộp tủ chống sét Lpi-Úc : thép sơn tĩnh điện

Lắp đặt tủ chống sét Lpi-Úc : trên tường

Độ kín tủ chống sét Lpi-Úc : IP67

Nhiệt độ tủ chống sét Lpi-Úc : -350C÷500C

Độ ẩm tủ chống sét Lpi-Úc : 0÷95%

Thời gian đáp ứng tủ chống sét Lpi-Úc : < 5ns

Tiêu chuẩn đáp ứng : IEC 61643 Class I,  BS 6651 Cat A & B  Surge

Khả năng chịu xung : ANSI C62.41 Cat A, Cat B, Cat C, IEC61643 AS/NZS 1768 Cat A, Cat B, Cat C.

Dòng cắt sét giữa L-N (Imax) : 200kA xung 8/20µs

Dòng cắt sét bình thường L-N (In) : 20kA xung 8/20µs

Điện áp làm việc bình thường (Un) : 220 – 277Vac @ 50/60Hz

Điện áp đánh thủng (Up) : < 1.7kV @ 50kA 10/350μs

Điện áp làm việc liên cực đại : 385Vrms hoặc 480Vrms

Dòng cắt sét giữa N-E (Imax) : 150kA xung 8/20 µs

Khả năng thoát xung N-E (Iimp) : 100kA xung 10/350µs

Điện trở cách điện : > 1000MΩ

3. 3PPM175kA-NE.JPG

Hình ảnh: tủ chống sét Lpi-Úc 3PPM175kA

Bảng giá tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc.

Tủ chống sét lan truyền 1PPMSG135kA-NE : 11.000.000 vnđ

Tủ chống sét lan truyền 3PPMSG135kA-NE : 18.500.000 vnđ

Tủ chống sét lan truyền 1PPM175kA-NE : 13.500.000 vnđ

Tủ chống sét 1PPM50kA-480-NE100-AIMCB : 9.050.000 vnđ

Tủ chống sét 1PPM100kA-480-NE100-AIMCB : 10.500.000 vnđ

Tủ chống sét 1PPM150kA-480-NE100-AIMCB : 12.500.000 vnđ

Tủ chống sét 1PPM200kA-480-NE100-AIMCB : 14.500.000 vnđ

Tủ chống sét lan truyền 3PPM175kA-NE : 22.250.000 vnđ

Tủ chống sét lan truyền 3PPM215kA-NE : 31.000.000 vnđ

Tủ chống sét 3PPM50kA-480-NE100-AIMCB : 12.000.000 vnđ

Tủ chống sét 3PPM100kA-480-NE100-AIMCB : 15.650.000 vnđ

Tủ chống sét 3PPM150kA-480-NE100-AIMCB : 19.000.000 vnđ

Tủ chống sét 3PPM200kA-480-NE100-AIMCB : 26.500.000 vnđ

4. Tu Chong Set Lpi-Uc.JPG

Hình ảnh: bên trong tủ chống sét Lpi-Úc

Lắp đặt tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc.

- Tủ chống sét Lpi-Úc được lắp đặt song song với nguồn điện tiêu thụ.

- Dây đấu nối tủ chống sét Lpi-Úc có kích thước phù hợp 25÷35mm2. Khoảng cách dây đấu nối tuân thủ < 50cm mới đem lại chống sét hiệu quả.

- Tủ chống sét Lpi-Úc được lắp đặt nổi trên tường hoặc đặt trực tiếp vào trong tủ phân phối điện.

- Trên tủ chống sét Lpi-Úc đã được ghi sẵn đầu vào và đầu ra Pha In, Pha Out, N vào, N ra và tiếp đất E.

- Dây tiếp địa tủ chống sét Lpi-Úc phải được đấu nối với hệ thống tiếp địa có trị số < 10Ω, khuyến khích < 5Ω.

5. 3PPM175kA-NE.JPG

Hình ảnh: cấu tạo bên trong tủ chống sét Lpi-Úc

Cách lựa chọn mã đặt hàng tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc.

- Cách lựa chọn tủ chống sét Lpi-Úc PPMUU-VVVV-WWW-XXX-YYY-ZZZ

-  Trong đó:

UU = Số pha

WWW = PPM

XXX = điện áp cực đại Uc (385V hoặc 480V)

YYY = NE100

ZZZ = AIMCB

Ví dụ: Chọn tủ chống sét Lpi-Úc 03 pha dòng cắt sét 200kA, điện áp làm việc cực đại 480V. Mã là: 3PPM200kA-480-NE100-AIMCB

Thông tin liên hệ tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc.

- Mọi thông tin về giá rẻ cũng như Catalogue tủ cắt lọc sét Lpi-Australia sản xuất xin vui lòng liên hệ Chống Sét Trần Gia. Số 84/102 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội. Tel: 02466528821 hoặc Mobile: 0944249191.

TranGia JSC SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Tủ cắt sét 03 pha TEC Việt Nam
Serial: TEC SD
12.500.000VNĐ

Tủ Cắt Lọc Sét Kiêm Cắt Điện Áp Cao TEC LP60-1PPR
Serial: TEC LP60-1PPR
25.000.000VNĐ

Cắt Sét CPS Nano, Cắt Lọc Sét Nano Plus
Serial: CPS Nano, CPS Nano Plus

Tủ Cắt Lọc Sét TEC SRF163, SRF363
Serial: SRF

Tủ Chống Sét Lpi-Úc
Serial: LPI PPM

Chống Sét Gắn Trên DIN TEC TSG130, TSG130NE
Serial: TSG130, TSG130NE
11.400.000VNĐ

Tủ Cắt Lọc Sét Công Nghệ TSG+TDS
Serial: TEC LP TSG+TDS

Thiết Bị Chống Sét Gắn Trên DIN LPI-Úc
Serial: LPI DIN

Tủ Cắt Lọc Sét Lpi-Úc
Serial: LPI SF

Thiết Bị Cắt Lọc Sét Công Nghệ MOV
Serial: TEC LP MOV