Lượt xem  511
Tủ Cắt Lọc Sét Lpi-Úc
Serial:  LPI SF
Giá: 
Thông tin sản phẩm
Trạng thái:  Còn Hàng

Đặc điểm ứng dụng tủ cắt lọc sét lan truyền Lpi-Úc.

- Tủ cắt lọc sét LPI-Australia 01 pha, 03 pha dạng tủ dòng tải từ 32A÷125A mắc nối tiếp với nguồn điện. Tổng dòng cắt sét có nhiều lựa chọn 100kA, 150kA, 200kA, 250kA và 300kA/pha, có đèn LED hiển thị trạng thái làm việc của thiết bị, có kết nối Bluetooth thông qua phần mềm Lpi-Úc, thời gian đáp ứng ≤ 1ns.

- Ứng dựng Tủ cắt lọc sét được sử dụng nhiều cho ngành Viễn Thông, Khối Ngân Hàng, Phòng DC (Data Center),…Với uy tín đã được khẳng định vào thị trường Việt Nam từ năm 1997 nên các Tủ chống sét Lpi-Australia đã được mọi người tin dùng.

- Nguyên lý hoạt động của tủ cắt lọc sét Lpi-Úc dựa trên 03 giai đoạn. Giai đoạn 1 cắt sét sơ cấp, giai đoạn 2 lọc sét, giai đoạn 3 cắt sét thứ cấp. Nhằm đảm bảo triệt xung sét một cách triệt để nhất.

- Thiết bị được nhập khẩu nguyên chiếc từ hãng chống sét Lpi-Australia. Vỏ tủ cắt lọc sét Lpi-Úc làm từ thép sơn tĩnh điện dầy 1 ly, màu ghi sần. Rất chắc chắn. Cánh tủ có khóa cài thuận tiện cho việc vận hành bảo trì thiết bị cắt lọc sét.

1. Lpi-Uc Vo Tu Cat Loc Set.jpg

Hình ảnh: vỏ tủ thiết bị cắt lọc sét Lpi-Úc


Thông số kỹ thuật tủ cắt lọc sét lan truyền Lpi-Úc.

- Tủ cắt lọc sét Lpi-Úc có nhiều dải mức dòng tải khác nhau từ 32A÷1750A, tùy thuộc vào tổng mức tiêu thụ mà ta chọn thiết bị phù hợp theo đúng nguyên tắc dòng tải tủ cắt lọc sét ≥ dòng tải thiết bị điện tiêu thụ.

Thông số kỹ thuật tủ cắt lọc sét Lpi-Úc tải 32÷125A.

Điên áp làm việc bình thường (Un) : 220÷240 V hoặc 220÷277 V

Điện áp làm việc liên tục cực đại (Uc) : 385 Vrm hoặc 480 Vrm

Thời gian đáp ứng (tA) : ≤ 1ns

Mạng điện tương thích : TT, TN-S, TN-C, TN-C-S (MEN)

Dòng cắt sét sơ cấp P-N (kA) : 50kA, 100kA, 150kA, 200kA xung 8/20µs

Dòng cắt sét thứ cấp P-N (kA) : 50kA, 100kA 8/20µs

Dòng cắt sét N-E (kA) : 100kA xung 10/350 µs, 200kA xung 8/20µs

Cấu hình bảo vệ cắt lọc sét : P-N & N-E

Cuộn cảm tủ cắt lọc sét Lpi : Lọc thông thấp không gây tiếng ồn, không bão hòa

Tụ điện sử dụng cho thiết bị : Bảo vệ điện áp cao tự phục hồi

Đếm sét sau mỗi lần sét đánh: Đã được tích hợp và xem trên phần mềm LPI

Hiệu suất chống sét : 99%

Bảo vệ quá tải tủ chống sét Lpi-Úc : Bằng Attomat

Điện áp thông qua thấp : ≤ 700V

Lọc tại 3dB tủ cắt lọc sét Lpi-Úc : 4000Hz

Tiêu chuẩn đáp ứng P-N : IEC 61643-11 and UL1449 Ed

Tiêu chuẩn đáp ứng N-E : IEC 61643-11

Tiêu chuẩn của thiết bị cắt lọc sét : ANSI/IEEE C62.41, AS/NZS 1768 Cat. A, B and C

Hiển thị trạng thái làm việc: Hiển thị bằng đèn LED, kết nối Bluetooth khả năng đếm xung sét, điện áp, % làm việc thiết bị.

Định mức độ kín tủ cắt lọc sét LPI-Australia: IP55

Vỏ hộp/lắp đặt : Thép sơn tĩnh điện, màu xám/Trên tường

Điều kiện làm việc thiết bị cắt lọc sét LPI-Úc: Nhiệt độ -200C÷400C, độ ẩm 0% ÷ 90%

Kích cỡ cáp đấu nối Max cho tủ cắt lọc sét LPI: 35mm2

Bảo hành thiết bị cắt lọc sét lpi-Úc : 12 tháng theo chế độ bảo hành của nhà sản xuất

2. Lpi-Uc Tu Cat Loc 01pha 63A.JPG

Hình ảnh: tủ cắt lọc sét Lpi 01pha 63A

Thông số kỹ thuật tủ cắt lọc sét Lpi-Úc tải 200÷630A.

Điện áp làm việc bình thường (Un) : 220÷277 V

Điện áp làm việc liên tục cực đại (Uc) : 385 Vrm hoặc 480 Vrm

Thời gian đáp ứng (tA) : ≤ 1ns

Mạng điện tương thích : TT, TN-S, TN-C, TN-C-S (MEN)

Dòng cắt sét sơ cấp P-N (kA) : 135kA xung 8/20µs, 50kA xung 10/350µs

Dòng cắt sét thứ cấp P-N (kA) : 50kA, 100kA xung 8/20µs

Dòng cắt sét N-E (kA) : 100kA xung 10/350 µs, 150kA xung 8/20µs

Cấu hình bảo vệ cắt lọc sét : P-N & N-E

Cuộn cảm tủ cắt lọc sét Lpi : Lọc thông thấp không gây tiếng ồn, không bão hòa

Tụ điện sử dụng cho thiết bị : Bảo vệ điện áp cao tự phục hồi

Đếm sét sau mỗi lần sét đánh : Đã được tích hợp và xem trên phần mềm LPI

Hiệu suất chống sét : 99%

Điện áp sụt tủ chống sét Lpi-Úc : < 2V khi đủ tải

Lọc tại 3dB tủ cắt lọc sét Lpi-Úc : 3000Hz

Tiêu chuẩn đáp ứng P-N : IEC 61643-11 and UL1449 Ed

Tiêu chuẩn đáp ứng N-E : IEC 61643-11

Tiêu chuẩn của thiết bị cắt lọc sét : ANSI/IEEE C62.41, AS/NZS 1768 Cat. A, B and C

Hiển thị trạng thái làm việc: Hiển thị bằng đèn LED, kết nối Bluetooth khả năng đếm xung sét, điện áp, % làm việc thiết bị.

Định mức độ kín tủ cắt lọc sét LPI-Australia: IP55

Vỏ hộp/lắp đặt : Thép sơn tĩnh điện, màu xám/Trên tường

Điều kiện làm việc thiết bị cắt lọc sét LPI-Úc: Nhiệt độ -200C÷400C, độ ẩm 0% ÷ 90%

Bảo hành thiết bị cắt lọc sét lpi-Úc : 12 tháng theo chế độ bảo hành của nhà sản xuất

3. Lpi-Uc Tu Cat Loc Set 03pha 32A.JPG
Hình ảnh: tủ cắt lọc sét Lpi-Úc 03pha 32A

Thông số kỹ thuật tủ cắt lọc sét Lpi-Úc tải 800÷1750A.

 Điện áp làm việc bình thường (Un) : 220÷277 V

Điện áp làm việc liên tục cực đại (Uc) : 385 Vrm hoặc 480 Vrm

Thời gian đáp ứng (tA) : ≤ 1ns

Mạng điện tương thích : TT, TN-S, TN-C, TN-C-S (MEN)

Dòng cắt sét sơ cấp P-N (kA) : 135kA xung 8/20µs, 110kA xung 10/350µs

Dòng cắt sét thứ cấp P-N (kA) : 50kA, 100kA xung 8/20µs

Dòng cắt sét N-E (kA) : 110kA xung 10/350 µs, 150kA xung 8/20µs

Cấu hình bảo vệ cắt lọc sét : P-N & N-E

Cuộn cảm tủ cắt lọc sét Lpi : Lọc thông thấp không gây tiếng ồn, không bão hòa

Tụ điện sử dụng cho thiết bị : Bảo vệ điện áp cao tự phục hồi

Đếm sét sau mỗi lần sét đánh : Đã được tích hợp và xem trên phần mềm LPI

Hiệu suất chống sét : 99%

Điện áp sụt tủ chống sét Lpi-Úc : < 2V khi đủ tải

Lọc tại 3dB tủ cắt lọc sét Lpi-Úc : 3000Hz

Tiêu chuẩn đáp ứng P-N : IEC 61643-11 and UL1449 Ed

Tiêu chuẩn đáp ứng N-E : IEC 61643-11

Tiêu chuẩn của thiết bị cắt lọc sét : ANSI/IEEE C62.41, AS/NZS 1768 Cat. A, B and C

Hiển thị trạng thái làm việc: Hiển thị bằng đèn LED, kết nối Bluetooth khả năng đếm xung sét, điện áp, % làm việc thiết bị.

Định mức độ kín tủ cắt lọc sét LPI-Australia: IP55

Vỏ hộp/lắp đặt : Thép sơn tĩnh điện, màu xám/Trên tường

Điều kiện làm việc thiết bị cắt lọc sét LPI-Úc: Nhiệt độ -200C÷400C, độ ẩm 0% ÷ 90%

Bảo hành thiết bị cắt lọc sét lpi-Úc : 12 tháng theo chế độ bảo hành của nhà sản xuất

4. Lpi-Uc Tu Cat Loc Set 03pha 40A.JPG

Hình ảnh: tủ cắt lọc sét Lpi-Úc 03pha 40A

Bảng giá tủ cắt lọc sét lan truyền Lpi-Úc.

Tủ cắt lọc sét 1pha 32A : 21.500.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 1pha 40A : 22.5000.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 1pha 63A : 23.000.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 3pha 32A : 50.000.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 3pha 40A : 51.000.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 3pha 63A : 52.000.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 3pha 125A : 55.000.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 3pha 200A : 95.000.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 3pha 315A : 125.000.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 3pha 400A : 135.000.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 3pha 630A : 260.000.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 3pha 800A : 340.000.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 3pha 1000A : 350.000.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 3pha 1250A : 365.000.000 vnđ

Tủ cắt lọc sét 3pha 1500A : Liên hệ Chống Sét Trần Gia

Tủ cắt lọc sét 3pha 1750A : Liên hệ Chống Sét Trần Gia

5. Lpi-Uc Tu Cat Loc 03pha 63A.JPG

Hình ảnh: tủ cắt lọc sét Lpi-Úc 03pha 63A

Lắp đặt tủ cắt lọc sét lan truyền Lpi-Úc.

- Tủ cắt lọc sét Lpi-Úc được lắp đặt nối tiếp với nguồn tải tiêu thụ, được thực hiện bởi các kỹ sư lành nghề Lpi đào tạo.

- Để tủ cắt lọc sét Lpi-Úc hoạt động hiệu quả cần kết nối với hệ thống tiếp địa có trị số càng nhỏ càng tốt khuyến khích < 4Ω.

- Sau khi đấu nối đúng theo sơ đồ khuyến cáo sử dụng tủ cắt lọc sét Lpi-Úc tiến hành đóng điện các Modul chống sét sẽ nhấp nháy ánh sáng LED xanh, sau một thời gian muốn tiến hành kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị ta cài đặt phần mềm của Lpi-Úc trên đó ta sẽ biết được Modul cắt sét đã bị đánh bao nhiêu lần, còn bao nhiêu %,…

Cách lựa chọn mã đặt hàng tủ cắt lọc sét Lpi-Úc.

Câu hỏi 1: Thiết bị cắt lọc sét 01 pha hay 03 pha. Điện áp làm việc liên tục cực đại của thiết bị chống sét bao nhiêu V thường 385V hoặc 480V

Câu hỏi 2: Dòng tải bao nhiêu A là lượng tải tiêu thụ đằng sau thiết bị cắt lọc sét cách tốt nhất là nhìn vào Attomat tổng là ra.

Câu hỏi 3: Chọn khả năng chịu được xung sét lớn nhất là bao nhiêu ? Trong đó có xung sét sơ cấp: 50kA, 100kA, 150kA, 200kA. Xung sét sơ cấp là bao nhiêu: thông thường 50kA, 100kA.

- Khi đã trả lời được 03 câu hỏi trên bạn đã có thể tự mình chọn được thiết bị cắt lọc sét do hãng Lpi-Australia sản xuất.

- Ví dụ: Đầu bài cần chọn thiết bị cắt lọc sét 01 pha, dòng tải 63A, điện áp làm việc liên tục cực đại 385V. Dòng cắt sét sơ cấp 100kA, dòng cắt sét thứ cấp 50kA. Đáp số: mã  hàng của thiết bị cắt lọc sét lan truyền qua đường nguồn SF163A-385V-100+50-AIMCB.

6. Lpi-Uc Tu Cat Loc Set 01pha 40A.jpg

Hình ảnh: tủ cắt lọc sét Lpi-Úc 01pha 40A

Thông tin liên hệ tủ cắt lọc sét Lpi-Úc.

- Mọi thông tin về giá rẻ cũng như Catalogue tủ cắt lọc sét Lpi-Australia sản xuất xin vui lòng liên hệ: Chống Sét Trần Gia. Số 84/102 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội. Tel: 02466528821 hoặc Mobile: 0944249191.

TranGia JSC SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Tủ cắt sét 03 pha TEC Việt Nam
Serial: TEC SD
12.500.000VNĐ

Tủ Cắt Lọc Sét Kiêm Cắt Điện Áp Cao TEC LP60-1PPR
Serial: TEC LP60-1PPR
25.000.000VNĐ

Cắt Sét CPS Nano, Cắt Lọc Sét Nano Plus
Serial: CPS Nano, CPS Nano Plus

Tủ Cắt Lọc Sét TEC SRF163, SRF363
Serial: SRF

Tủ Chống Sét Lpi-Úc
Serial: LPI PPM

Chống Sét Gắn Trên DIN TEC TSG130, TSG130NE
Serial: TSG130, TSG130NE
11.400.000VNĐ

Tủ Cắt Lọc Sét Công Nghệ TSG+TDS
Serial: TEC LP TSG+TDS

Thiết Bị Chống Sét Gắn Trên DIN LPI-Úc
Serial: LPI DIN

Tủ Cắt Lọc Sét Lpi-Úc
Serial: LPI SF

Thiết Bị Cắt Lọc Sét Công Nghệ MOV
Serial: TEC LP MOV