TranGia JSC  » Hệ Thống Tiếp Địa » Cọc Tiếp Địa » 
Lượt xem  1240
Cọc Tiếp Địa
Serial:  RODS
Giá: 
Thông tin sản phẩm
Trạng thái:  Còn Hàng

Đặc điểm ứng dụng cọc tiếp địa.

-    Cọc tiếp địa là thành phần không thể thiếu trong hệ thống tiếp địa, nếu như dây đồng, băng đồng để nối các cọc lại với nhau được gọi là điện cực nằm ngang thì cọc tiếp địa được gọi là điện cực thẳng đứng trong hệ thống tiếp địa.

-    Cọc tiếp địa được sử dụng trong hệ thống tiếp địa chống sét trực tiếp, hệ thống tiếp địa an toàn điện, hệ thống tiếp địa làm việc cho hệ thống điện nhẹ

-    Cọc tiếp địa được làm từ nhiều vật liệu khác nhau như cọc tiếp địa bằng thép mạ đồng, cọc tiếp địa bằng đồng vàng, cọc tiếp địa bằng đồng đỏ. Tùy vào yêu cầu cũng như mức đầu tư Quý khách có thể lựa chọn cọc tiếp địa cho phù hợp.

1. Coc Tiep Dia Thep Ma Dong.jpg

Hình ảnh: cọc tiếp địa bằng thép mạ đồng

Thông số kỹ thuật chính cọc tiếp địa.

-    Cọc tiếp địa có nhiều kích thước và chiều dài khác nhau như: D14, D16, D20, D25,… Chiều dài 1.2m, 1.6m, 2.4m, 3m.

-    Với cọc thép mạ đồng hàng Ấn Độ lớp mạ bằng đồng đỏ dày 25 rem. Hình dáng dạng tròn cọc hai đầu đều tiện ren.

-    Cọc tiếp địa bằng đồng thau, vàng hàm lượng đồng  75%. Hình dáng dạng tròn 1 đầu nhọn 1 đầu bằng.

-    Cọc tiếp địa bằng đồng đỏ hàm lượng đồng  95%. Hình dáng dạng tròn cọc 1 đầu nhọn 1 đầu bằng.

2. Coc Tiep Dia Bang Dong Vang.JPG

Hình ảnh: cọc tiếp địa bằng đồng vàng

Mô tả cọc

Đường kính thân cọc

Đường kính ren

Chiều dài cọc

Cọc thép mạ đồng D14

D14.2

5/8”

2.4m

Cọc thép mạ đồng D16

D16

5/8”

2.4m

Cọc thép mạ đồng D20 dài 1.6m

D20

3/4’’

1.6m

Cọc đồng thau (Vàng)

D16

 

2.4m

Cọc đồng thau (Vàng)

D16

 

3.0m

Cọc tiếp địa đồng đỏ

D16

 

2.4m

Cọc tiếp địa đồng đỏ

D16

 

3.0m

-    Cách quy đổi 1 cọc tiếp địa ra trọng lượng theo công thức: kg=(Ǿ/2) bình phương nhân với 0.028. Ví dụ: hãy tính trọng lượng cọc tiếp địa bằng đồng vàng D16 dài 2.4m theo công thức: 1m cọc sẽ có trọng lượng = 8*8*0.028 = 1.792kg với cọc tiếp địa dài 2.4m trọng lượng sẽ là: 4.30 kg tuy nhiên đối với cọc tiếp địa Việt Nam sản xuất thì trọng lượng có biên độ giao động ±5%.

3. Coc Tiep Dia Bang Dong Do.jpg

Hình ảnh: cọc tiếp địa bằng đồng đỏ

Các loại cọc tiếp địa.

- Phân loại cọc tiếp địa theo xuất xứ.

+ Cọc tiếp địa Ấn Độ với các hàng như Asix-Ấn Độ, Super Impex-Ấn Độ, Ramratna-Ấn Độ, Hex-Ấn Độ.

+ Cọc tiếp địa Thái Lan như Kumweld-Thái Lan.

+ Cọc tiếp địa Việt Nam.

- Phân loại cọc tiếp địa theo vật liệu chế tạo.

+ Cọc tiếp địa bằng thép mạ đồng.

+ Cọc tiếp địa bằng đồng thau.

+ Cọc tiếp địa bằng đồng đỏ.

- Phân loại cọc tiếp địa theo kích thước.

 + Cọc tiếp địa D14 dài 2.4m

+ Cọc tiếp địa D16 dài 2.4m.

+ Cọc tiếp địa D20 dài 2.4m

+ Cọc tiếp địa D14 dài 3m.

+ Cọc tiếp địa D16 dài 3m.

+ Cọc tiếp địa D20 dài 3m.

4. Coc Dong Vang D16 Dai 2.4m.JPG

Hình ảnh: cọc tiếp địa đồng vàng D16 dài 2.4m

Bảng giá cọc tiếp địa D16 dài 2.4m.

-    Cọc tiếp địa thép mạ đồng D14.2 dài 2.4m (Ấn Độ) : 155.000 vnđ/cái.

-    Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16 dài 2.4m (Ấn Độ) : 175.000 vnđ/cái.

-    Cọc tiếp địa thép mạ đồng D20 dài 1.6 (Ấn Độ) : 325.000 vnđ/cái.

-    Cọc tiếp địa đồng vàng, thau D16 dài 2.4m (Việt Nam) : 680.000 vnđ/cái.

-    Cọc tiếp địa đồng đỏ D16 dài 2.4m (Việt Nam) : 1.350.000 vnđ/cái

-    Với những kích thước khác vui lòng liên hệ với Chống Sét Trần Gia

5. Mat Cat Ngang Tiet Dien Coc D16.jpg

Hình ảnh: mặt cắt ngang cọc tiếp địa

Hướng dẫn sử dụng cọc tiếp địa.

-    Cọc tiếp địa có thể đóng thành hàng ngang, hình tam giác, hình chân chim. Bố trí cọc tiếp địa theo hình chân chim là hiệu quả tản sét tốt nhất.

-    Thi công cọc tiếp địa bằng cách khoan thả xuống giếng tiếp địa, áp dụng cho những nơi không có diện tích nhỏ không có mặt bằng lý tưởng.

-    Cọc tiếp địa có kích thước thông thường D16 dài 2.4m muốn cọc tiếp địa dài hơn chúng ta tiếp hành nối dài cọc thông qua cút nối măng song ren hoặc tiệp ren trong và ren ngoài trên đầu cọc rùi vặn lại với nhau.

-    Chú ý khi phân bổ cọc tiếp địa làm sao theo công thức khoảng cách các cọc dài gấp đôi chiều dài cọc, tối thiểu bằng chiều dài cọc tiếp địa. Vì việc bố trí cọc tiếp địa gần nhau quá xẩy ra hiện tượng giao thoa vùng tản xung dẫn tới gây lãng phí tốn kém kinh phí.

6. Noi Cac Coc Tiep Dia Voi Nhau.jpg

Hình ảnh: cách nối dài cọc tiếp địa

Thông tin liên hệ cọc tiếp địa.

-    Thông tin về Catalogue cũng như giá sản phẩm vui lòng liên hệ với Chống Sét Trần Gia theo địa chỉ số 84/102 Trường Chinh, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội. Tel: 02466528821 hoặc Hotline: 0944249191

TranGia JSC SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Thuốc Hàn Hóa Nhiệt
Serial: THHN

Hộp kiểm tra điện trở bằng Inox
Serial: INOX
850.000VNĐ

Vật Liệu Làm Giảm Điện Trở Đất San Earth M5C
Serial: M5C

Khuôn Hàn Hóa Nhiệt Cáp Với Mặt Bích
Serial: CS8

Bộ Khuôn Hàn Cọc Với Lập Là
Serial: BR2

Khuôn Hàn Hóa Nhiệt
Serial: KHHN

Khuôn Hàn Hóa Nhiệt Dạng Song Song
Serial: CC7
3.800.000VNĐ

Tủ Kiểm Tra Tiếp Địa
Serial: KTTT
1.450.000VNĐ

Tấm Đồng Tiếp Địa
Serial: TĐTĐ

Bảng, Bản Đồng Tiếp Địa
Serial: BĐTĐ

Cọc Tiếp Địa
Serial: RODS

Kẹp Tiếp Địa Chữ U
Serial: KU

Tủ kiểm tra điện trở tiếp địa
Serial: KTĐT
950.000VNĐ

Tủ kiểm tra bằng hợp kim nhôm
Serial: NHOM
950.000VNĐ

Hộp đo trở thép sơn tĩnh điện 30x20x15
Serial: 30x20x15
385.000VNĐ

Tủ kiếm tra thép sơn tĩnh điện 21x16x10
Serial: 210x160x100
325.000VNĐ